Thứ Ba, 25 tháng 8, 2015

Nghề kĩ sư




Nắng bắt đầu từ gió
Gió bắt đầu từ đâu?
Anh suy nghĩ hồi lâu...
Từ đâu kệ mịa nó

Nhớ thuở xưa còn nhỏ

Hay trốn mẹ đi chơi
Giờ đã lớn mất rồi :(
Kỷ niệm xưa còn đó..

Công trường nắng và gió

Anh vẫn cứ đi làm
Lòng đôi chút hoan mang
Tương lai dài phía trước.... :)

Thứ Hai, 24 tháng 8, 2015

37 WEBSITE HAY NHẤT THẾ GIỚI ĐỂ HỌC NHỮNG ĐIỀU MỚI MẺ

Hãy quên đi trường học đắt cắt cổ, những ngày dài ở trong lớp học đông đúc và kết quả học tập tồ tệ. Những website và ứng dụng này sẽ nói về vô số các chủ đề khoa học, nghệ thuật và công nghệ. Chúng sẽ dạy bạn tất cả mọi thư, từ việc làm hummus đến xây dựng ưng dụng trong node.js, và chúng hầu hết đều miễn phí. Tuyệt đối chẳng có một lí do nào để bạn không nâng cao một kĩ năng mới, mở rộng vốn kiến thức của bạn và cuối cùng là phát triển sự nghiệp của bạn. Bạn có thể học mọi thứ theo tốc độ của bạn và tại ngôi nhà thoải mái của mình. Rất khó để tưởng tượng làm sao điều đó có thể dễ dàng như vậy. Thực sự thì các bạn đang chờ đợi điều gì?

Thứ Năm, 20 tháng 8, 2015

BA ĐIỀU NƯỚC NHẬT DẠY HỌC SINH NGÀY KHAI GIẢNG

Thay vì bài phát biểu hoành tráng dài dòng của các vị đại biểu quan chức như ở Việt Nam, trong ngày khai giảng tại nước Nhật chỉ có thầy hiệu trưởng nhắn nhủ tới học sinh 3 điều giản dị nhưng vô cùng ý nghĩa.
Nhiều học sinh mệt mỏi trong ngày lễ khai giảng tại Việt Nam.

Thứ Tư, 12 tháng 8, 2015

12 câu nói muôn đời giá trị của Khổng Tử


Là nhà tư tưởng, nhà triết học nổi tiếng lịch sử Trung Quốc, Khổng Tử đã để lại cho đời nhiều câu nói có giá trị đến muôn đời sau.

IMG_4206.JPG
1.Biết có lỗi mà không sửa thì đó chính là lỗi.

2.Người không có chữ tín sẽ chẳng làm nên việc gì.
3.Sự nghiệp chớ nên cầu mong không có chông gai, trắc trở vì không có chúng thì ý chí sẽ không kiên định.
4.Có kiến thức thì không nghi ngờ, có lòng nhân thì không ưu tư, có dũng cảm thì không sợ hãi.
5.Đừng mong người khác thuận theo ý mình vì nếu được người khác thuận ý sẽ tất sinh tự kiêu.

6.Làm việc đừng mong dễ thành công. Vì nếu dễ thành công thì bản thân thường kiêu ngạo.
IMG_4203.JPG
7.Không nhìn điều sai trái, không nghe điều xằng bậy, không nói điều sai, không làm điều càn quấy.

8.Điều mình không thích thì đừng làm cho người khác. Đối với quê hương, gia đình nên tránh gây thù, chuốc oán.
9.Người không có nhận thức sâu xa sẽ có ngày sẽ gặp phiền muộn, âu lo.
10.Mọi thứ đều từ hư vô mà ra.
11.Dùng thì đừng nghi, nghi thì đừng dùng.

12.Ngồi bàn tiệc đừng ra vẻ anh hùng vì rượu đã làm cho nhiều người gục ngã.
IMG_4202.JPG
-Theo : Kiến Thức-

Thứ Năm, 6 tháng 8, 2015

CỤM TỪ QUAN HỆ GIA ĐÌNH

Những cụm động từ hoặc động từ đa từ, là những động từ bao gồm một hoặc hai từ (một trạng hoặc một giới từ), ví dụ: ‘after’ làm cho động từ có những nghĩa mới. Ví dụ: to look có nghĩa là dùng mắt để nhìn một vật gì (She looked at the photograph and smiled – Cô ta nhìn vào ảnh và mỉm cười) nhưng look after có nghĩa là chăm sóc người nào đó (The doctor said that Michal’s dad had to look after himself more – Bác sĩ nói rằng ba của Michal phải tự lo lắng cho bản thân nhiều hơn)

24 CÂU BÀY TỎ CẢM XÚC BẮT ĐẦU VỚI “I AM”

Biểu tượng cảm xúc like am angry : Tôi tức giận lắm
I am happy : Tôi đang vui lắm
I am sad : Tôi buồn quá
I am lonely : Tôi cô đơn quá
I am bored : Tôi chán nản quá đi
I am worried : Tôi đang lo lắng
I am in love : Tôi đang yêu
I am proud : Tôi hãnh diện lắm
I am confused : Tôi đang bối rối lắm
I am pleased : Tôi đang rất khoái chí
I am surprised : Tôi bị ngạc nhiên
I am scared/afraid : Tôi sợ lắm hu hu
I am hopeful : Tôi đang tràn trề hi vọng
I am jealous : Tôi đang ghen / ganh tị
I am ashamed : Tôi thấy hổ thẹn / xấu hổ quá
I am lovesick : Tôi bị thất tình / Tôi đang tương tư
I am in a bad mood : Tôi mang một tâm trạng rất tệ
I am confident : Tôi thấy tự tin lắm
I am depressed : Tôi đang rất buồn phiền
I am shy : Tôi mắc cỡ quá
I am cautious : Tôi thận trọng
I am disappointed : Tôi thất vọng lắm
I am satisfied : Tôi mãn nguyện rồi
I feel silly : Tôi thấy thật ngớ ngẩn

54 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
3. interview /’intəvju:/: phỏng vấn
4. job /dʒɔb/: việc làm
5. career /kə’riə/: nghề nghiệp
6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

Thứ Tư, 5 tháng 8, 2015

35 TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ XUNG QUANH NHÀ BẠN

SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
1. Airport : …………………….......……….Sân bay
2. Bakery : ……………………….......…Tiệm Bánh
3. Bank : ………………………......…...Ngân hàng
4. Bar : ……………….………........…….Quán bar
5. Barbershop : …….………....…….Tiệm hớt tóc
6. Bookstore : ………………….......……Nhà sách
7. Bus station : ……………….....….…Bến xe bus

Thứ Ba, 4 tháng 8, 2015

CÁC KHẨU LỆNH BẰNG TIẾNG ANH

SHARE để lưu lại học dần nhé
Biểu tượng cảm xúc like
– Fall in! — Tập hợp!
– Attention! — Chú ý, Nghiêm!
– At ease! — Nghỉ!
– Dismiss! — Giải tán!
– Eyes front! (Ready front!) — Nhìn đằng trước, thẳng!
– About face! (About turn!) — Đằng sau quay!
– Right face! (Right turn!) — Bên phải quay!
– Left face! (Left turn!) — Bên trái quay!
- Quick time, march! — Bước đều, bước!
- By twos, number! — Đếm 1, 2 đếm!
- Ready! Set! Go! — Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy!

Thứ Hai, 3 tháng 8, 2015

CÁCH DÙNG LỜI ĐỀ NGHỊ - LỜI GỢI Ý - LỜI MỜI

SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
1. Lời đề nghị:
Chúng ta có thể sử dụng “Shall we ...?” hoặc “Let’s” để đề nghị.
It’s a lovely day. Shall we go for a walk? ~ Yes, OK.
(Thật là một ngày đẹp trời. Chúng ta đi dạo nhé? ~ Ờ, được thôi.)
Let’s play football. ~ Good idea.
(Chúng ta hãy chơi đá bóng. ~ Ý kiến hay đấy.)
Chúng ta cũng có thể sử dụng “could” cho lời đề nghị.

CÁCH NÓI VỀ NGÀY - THÁNG - NĂM

SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
✤ (Date) và thời gian (Time) hầu như thường xuyên.30 phút học tiếng anh mỗi ngày sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về Ngày tháng và thời gian.
✤ Date
Date là ngày tháng, nhật kỳ.
Các thứ trong tuần tiếng Anh được viết:
Monday :Thứ Hai

TỪ ĐIỂN VỀ GIA ĐÌNH

SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
1. father: bố
2. mother: mẹ
3. son: con trai
4. daughter: con gái
5. parents: bố mẹ
6. child :con
7. husband: chồng
8. wife: vợ

Chủ Nhật, 2 tháng 8, 2015

TỪ VỰNG DÀNH CHO NGƯỜI SẮP ĐI PHỎNG VẤN

SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
team player: đồng đội, thành viên trong đội
interpersonal skills: kỹ năng giao tiếp
good fit: người phù hợp
employer: người tuyển dụng
strengths: thế mạnh, cái hay

Thứ Bảy, 1 tháng 8, 2015

CÂU MỆNH LỆNH

SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
Push : đẩy vào.
Pull ! : kéo ra.
Turn on ! Mở lên.
Turn off ! : tắt đi
Try :cố lên
Cut : cắt.
Action : quay
Hang it up : treo lên.
Look at this : nhìn vào
Run : chạy.
Depart : xuất phát.
Start : khởi hành.
Set off : lên đường.
Stop : dừng lại.
Please stop : hãy dừng lại.
Quick : hãy nhanh lên.
Slow down : hãy từ từ thôi.
Shut up : hãy câm miệng lại.
Open it : hãy mở ra
Follow me : hãy theo tôi.
Please confirm : hãy xác nhận.
This way, please : hãy đi theo lối này.
Please say it clearer : hãy nói rõ đi.
Get out : hãy ra khỏi đây.
Do a good job : hãy làm tốt công việc của mình.
Be careful with your words: hãy cận thận với lời nói của mình.
Keep this carefully : phải giữ cái này cận thận.
Be quiet : xin giữ yên lặng.
Please keep off the grass: xin đừng giẫm lên cỏ.
No flower picking : xin đừng bẻ hoa.
Don't disappoint me : đừng làm tôi thất vọng.
Don't disturb me any more : đừng làm phiền tôi nữa
Don't be late : đừng có trễ giờ.
Don't say any more : đừng nói nữa.
Don't work too hard : đừng làm việc quá sức.
No smoking : cấm hút thuốc.
No spitting: cấm khạc nhổ bừa bãi.
No parking : cấm đậu xe.
Camera is forbidden : cấm quay phim, chụp ảnh.
No entry : cấm ra vào.
No climbing : cấm leo trèo.
Danger, keep out : cận thận, nguy hiểm.
No entry to unauthorized persons : không phận sự miễn vào.
No admittance : khu vực cấm vào.