Thứ Sáu, 31 tháng 7, 2015

TỪ VỰNG BỔ ÍCH CHO CÁC SĨ TỬ IELTS Chủ đề Truyền Thông

SHARE để lưu lại học dần nhé
Biểu tượng cảm xúc like
Danh từ:
Censorship: kiểm duyệt thông tin
Media/medium: các phương tiện truyền
thông/phương tiện truyền thông
Journalist: nhà báo
Breaking news: tin vắn
Advertisement: quảng cáo

Thứ Năm, 30 tháng 7, 2015

1 số cụm từ tiếng anh!

- account FOR.......: Lý do cho chuyện gì
- carry OUT....: tiến hành (thí nghiệm, điều tra: carry out a survey)
- succeed IN... : thành công...
- feel LIKE... : thích...
- apologise (to sb) FOR... : xin lỗi...
- dream; think OF/ABOUT... : mơ; nghĩ đến...
- insist ON... : khăng khăng.../ nhất định
- depend ON... (phụ thuộc) / rely ON (dựa/tin vào...)
- object TO... : phản đối...
- approve OF... tán thành
- count ON...: tin cậy vào ai
- call ON: ghé thăm
- call IN Yêu cầu, đề nghị
- be/get used TO, accustomed TO: quen với ...
- look FORWARD TO...: trông mong
- apply FOR (a job) / apply TO (a company)
- deal with st/ sb: Xử lý cái gì, làm việc với ai
- explain (sth) TO somebody: giải thích ... cho ai đó
- lead TO... : dẫn đến (vị trí; sự việc)
- result IN... : đem lại (kết quả / hậu quả)

Thành ngữ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C

Những thành ngữ Tiếng Anh thú vị mà trong Tiếng Việt bắt đầu bằng chữ C.
like-father-like-son
1. Cả thèm chóng chán ⇒ Soon hot, soon cold

MỘT SỐ GIỚI TỪ PHỤ THUỘC HAY GẶP TRONG CÁC ĐỀ THI TIẾNG ANH

SHARE để lưu lại học dần nhé
Biểu tượng cảm xúc like
GIỚI TỪ luôn là một điểm ngữ pháp các bạn rất sợ, vì nhiều quá nhớ không hết, một từ đi với các giới từ khác nhau sẽ dẫn đến ngữ nghĩa khác nhau. Hôm nay chúng ta cùng xem lại MỘT SỐ GIỚI TỪ PHỤ THUỘC HAY GẶP nhé các bạn!
1.Advantage over: Lợi thế hơn…
2. Advice on/about: Lời khuyên về…
3. Answer to: Câu trả lời cho…
4. Cause of: Nguyên nhân của…
5. Cost of: Chi phí của…
6. Criticism of: Sự chỉ trích…
7. Demand for: Nhu cầu cho…
8. Description of: Sự mô tả của…
9. Difficulty in/with: Khó khăn trong/với…
10. Example of: Ví dụ về
11. Information on/about: Thông tin về…
12. Interest in: Sự quan tâm…
13. Invitation to: Lời mời cho…
14. Lack of: Thiếu về…
15. Need for: Nhu cầu cho…
16. Photo/ Picture of: Hình ảnh về…
17. Reason for: Lý do cho…
18. Responsibility for: Trách nhiệm…
19. Result of: Kết quả của…
20. Solution to: Giải pháp cho…

Thứ Tư, 29 tháng 7, 2015

HỌC TỪ VỰNG QUA 85 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA

Đây là cách học rất thú vị và dễ nhớ đấy. Cùng thử nào

1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới

2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ

3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào

8 TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

SHARE để lưu lại học dần nhé
Biểu tượng cảm xúc like
1. Book: cuốn sách / đặt chỗ.
– Read a book: đọc 1 cuốn sách.
– Book a flight: đặt 1 chuyến bay.
2. Handle: tay cửa / xử lý, giải quyết.
– Have a black handle: tay cửa màu đen.
– Handle the problem: xử lý vấn đề.
3. Rest: nghỉ ngơi / phần còn lại.
– Take a rest on the beach: nghỉ ngơi trên bãi biển.
– Finish the rest of the work: hoàn thành nốt phần còn lại của công việc.
4. Check: séc / kiểm tra.
– Pay by check: trả bằng séc.
– Check the price: kiểm tra giá.
5. Line: hàng lối / dòng (sản phẩm).
– Stand in line: xếp hàng.
– One of our popular lines: một trong những dòng sản phẩm được yêu thích.
6. Notice: mẩu thông báo / nhận thấy, phát hiện.
– Read the notice: đọc mẩu thông báo.
– Notice he left early: thấy anh ấy rời đi rất sớm.
7. Break: nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng.
– Take a break: nghỉ giải lao.
– Who broke this computer?: ai làm hỏng cái máy tính thế?
8. Board: bảng / ban quản lý / lên (máy bay, tàu xe)
– A bulletin board: bảng thông báo.
– A board meeting: cuộc họp ban quản lý.
– Board the plane for New York: lên máy bay tới New York.

Thứ Hai, 27 tháng 7, 2015

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG KHI ĐI DU LỊCH KHÔNG - THỂ - KHÔNG - THUỘC

1. Do you speak English? – Bạn có nói tiếng Anh không?
2. My name is __________. – Tên tôi là ________.
3. Can you speak more slowly? – Bạn có thể nói chậm một chút được không?
4. Where can I find a bus/taxi? – Tôi có thể tìm xe bus/taxi ở đâu?
5. Where can I find a train/metro? – Tôi có thể tìm tàu hỏa/tàu ngầm ở đâu?
6. Can you take me to the airport please? – Bạn có thể đưa tôi đến sân bay được không?
7. How much does this cost? – Cái này giá bao nhiêu?
8. Do you take credit cards? – Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
9. Where is the nearest bathroom? - Xin cho hỏi phòng tắm gần nhất ở đâu?
10. Where can I get something to eat? – Tôi có thể tìm đồ ăn ở nơi nào ạ?
11. Can you show me on a map how to get there? – Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ, làm thế nào đến đó được chứ?
12. Will you write that down for me? – Bạn có thể viết nó xuống giúp tôi được không?
13. I need help. – Tôi cần sự giúp đỡ.
14. I’m lost. – Tôi bị lạc rồi.
15. I am ________. – Tôi là người nước _____________.
16. Please call the _________ Embassy. – Làm ơn gọi cho Đại sứ quán nước __________.
17. Please call the police. – Làm ơn gọi cho cảnh sát.
18. I need a doctor. – Tôi cần bác sĩ.
19. My blood type is ______. – Nhóm máu của tôi là nhóm
20. I’m allergic to _______. - Tôi bị dị ứng với ________

Chủ Nhật, 26 tháng 7, 2015

10 BÍ KÍP LẤY LẠI ĐỘNG LỰC NHANH VÀ HIỆU QUẢ.

Dưới đây là 10 bí quyết lấy lại động lực để hoàn thành công việc một cách tốt nhất, được các nhà sáng lập doanh nghiệp, CEO nổi tiếng trên thế giới chia sẻ:
1. Tận dụng hiệu ứng Chameleon.
Brian Scudamore - nhà sáng lập đồng thời là CEO của công ty thu gom rác nổi tiếng 1-800-GOT-JUNK? cho hay: "Mỗi khi mất tập trung, tôi thường tìm một chiếc bàn trống và ngồi bên cạnh một nhân viên mà mình không quen đang chú tâm làm việc". Phương pháp này giúp ông lấy lại tinh thần bởi 3 lý do:
_ Bắt chước sự tập trung của người khác: Hiệu ứng Chameleon chỉ ra rằng, chúng ta thường bắt chước một cách vô thức điệu bộ, nét mặt, hành vi của những người xung quanh mình.
_ Muốn trở thành hình mẫu tốt: Chúng ta thường có xu hướng cố gắng làm hài lòng những người mà mình không quen hơn lúc ở cạnh người thân. Với tư cách là người lãnh đạo của một tổ chức, Brian cảm thấy mình phải tập trung nhiều hơn mỗi khi ngồi bên ai đó không quen biết.

NHỮNG TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH


- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- A.V : audio-visual (nghe nhìn)
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P.S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value added tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

Thứ Bảy, 25 tháng 7, 2015

Các trang web hỗ trợ

Các trang web trong danh sách dưới đây đã được chọn lọc cẩn thận dựa trên các tiêu chí về mức độ phổ biến, các công cụ hỗ trợ, khả năng sử dụng miễn phí và giao diện hiện đại, dễ sử dụng.
 1. italki
http://www.italki.com/dashboard
italki là một website rất nổi tiếng trong số các web chuyên về trao đổi ngôn ngữ. Được phân loại theo nhu cầu người học về ngôn ngữ, bạn có thể trở thành giáo viên dạy kèm hoặc học viên. Tất nhiên, để có được những giáo viên chất lượng, bạn phải bỏ phí. Tuy vậy, italki còn cung cấp một diễn đàn cho cộng đồng những người muốn trao đổi và luyện tập kỹ năng ngôn ngữ của bản thân. Bạn sẽ dễ dàng tìm được những người có cùng mục tiêu giống như mình và kết nối. Biết đâu, bạn sẽ tìm được người bạn tri kỷ trên italki nhỉ. Hãy thử xem nhé.
 2. Easy Language Exchange
http://www.easylanguageexchange.com/

[ TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN ]


1. bread: bánh mì
2. rice: cơm
3. cheese: pho mát
4. butter: bơ
5. biscuit: bánh quy
6. sandwich: bánh san-guýt
7. pizza: bánh pi-za
8. hamburger: bánh hăm pơ gơ
9. noodle: phở, mì
10. meat: thịt
11. chicken: thịt gà
12. fish: cá
13. beef: thịt bò
14. pork: thịt lợn
15. egg: trứng
16. ice-cream: kem
17. chewing-gum: kẹo cao su
18. sausage: nước xốt, nước canh
19. chocolate: sô cô la
20. bacon: heo muối xông khói
21. cookies: bánh quy
22. cake: bánh ngọt

Thứ Hai, 20 tháng 7, 2015

50 TÍNH TỪ PHỔ BIẾN NHẤT KHÔNG THỂ BỎ QUA

50 TÍNH TỪ PHỔ BIẾN NHẤT KHÔNG THỂ BỎ QUA
SHARE để lưu lại học dần nhé Biểu tượng cảm xúc like
1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: có sẵn
7. popular: phổ biến
8. able: thể
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: nhiều
14. united: thống nhất
15. historical: lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm
21. emotional: cảm xúc
22. old: cũ
23. political: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: tài chính
27. medical: y tế
28. traditional: truyền thống
29. federal: liên bang
30. entire: toàn bộ
31. strong: mạnh mẽ
32. actual: thực tế
33. significant: đáng kể
34. successful: thành công
35. electrical: điện
36. expensive: đắt
37. pregnant: mang thai
38. intelligent: thông minh
39. interesting: thú vị
40. poor: người nghèo
41. happy: hạnh phúc
42. responsible: chịu trách nhiệm
43. cute: dễ thương
44. helpful: hữu ích
45. recent: gần đây
46. willing: sẵn sàng
47. nice: đẹp
48. wonderful: tuyệt vời
49. impossible: không thể
50. serious: nghiêm trọng

TỔNG HỢP 99 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

Thứ Ba, 14 tháng 7, 2015

40 NHẮC NHỞ NGẮN CHO CUỘC SỐNG HOÀN HẢO

"40 nhắc nhở ngắn nhưng sẽ giúp bạn có một cuộc sống lành mạnh và thư thái hơn. Luôn ghi nhớ và cố gắng thực hiện chúng, bạn nhé!"

1 - Uống nhiều nước
2 - Ăn sáng như Vua, ăn trưa như Ông hoàng và ăn tối như Kẻ ăn xin (ăn ít)