Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN)
- Số liệu tổng hợp: Tổng số
QCVN đã ban hành (tính đến hết 04/02/2016): 585 QCVN.
· Bộ Công Thương: 38
· Bộ GTVT: 79
· Bộ KHCN: 10
· Bộ LĐ-TB và XH: 23
· Bộ NN-PTNT: 167
· Bộ TC: 16
· Bộ TN-MT: 70
· Bộ TTTT: 107
· Bộ XD: 14
· Bộ YT: 57
· Bộ CA: 3
· Bộ QP: 1
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
|
1
|
QCVN QTĐ
QCVN về kỹ thuật điện QCVN QTĐ 5:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện. |
|
2
|
QCVN QTĐ 6:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện. |
|
3
|
QCVN QTĐ
7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện. |
|
4
|
QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
|
5
|
QCVN 02:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp. |
|
6
|
QCVN 04:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên |
|
7
|
QCVN 01:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò |
|
8
|
QCVN QTĐ-8:2010/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp |
|
9
|
QCVN 02:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng |
|
10
|
QCVN 01:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản
xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp
|
|
11
|
QCVN 02:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho
mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1)
|
|
12
|
QCVN 03:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
|
|
13
|
QCVN 04:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO
|
|
14
|
QCVN 05:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương
dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
|
|
15
|
QCVN 06:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ
|
|
16
|
QCVN 07:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện
|
|
17
|
QCVN 08: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử
dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (xăng e5, e10) tại cửa hàng
xăng dầu
|
|
18
|
QCVN 09: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và
phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol, xăng sinh
học (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu
|
|
19
|
QCVN 10: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp phí
dầu mỏ hóa lỏng
|
|
20
|
QCVN 11: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức rủi ro chấp nhận
được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt động dầu khí,
xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện.
|
|
21
|
QCVN 01:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng
dầu
|
|
22
|
QCVN 02:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng
cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan
|
|
23
|
QCVN 03:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an
toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan
|
|
24
|
QCVN 04:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu
mỏ hóa lỏng bằng thép
|
|
25
|
QCVN 01:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất
thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động
|
|
26
|
QCVN 02:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử
dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu
|
|
27
|
QCVN 03:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và
phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu,
xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu
|
|
28
|
QCVN 04:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi
và nước nóng nhà máy điện
|
|
29
|
QCVN 01:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện
|
|
30
|
QCVN 02:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các loại kíp nổ điện
|
|
31
|
QCVN 03:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kíp nổ đốt số 8
|
|
32
|
QCVN 04:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước
|
|
33
|
QCVN 05:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni Nitrat dùng để sản
xuất thuốc nổ nhũ tương
|
|
34
|
QCVN 06:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp
|
|
35
|
QCVN 07:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc nổ Amonit AD1
|
|
36
|
QCVN 08:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ
công nghiệp
|
|
37
|
QCVN 09: 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và
giấy vệ sinh
|
|
38
|
QCVN 10 : 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng
xăng dầu trên mặt nước
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm |
2
|
QCVN 03: 2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng
tàu biển cỡ nhỏ
|
3
|
QCVN 04:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
4
|
QCVN 05:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới |
5
|
QCVN 20:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải |
6
|
QCVN 21:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.
Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013
|
7
|
QCVN 22:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ |
8
|
QCVN 23: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển |
9
|
QCVN 24:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
10
|
QCVN 25:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ |
11
|
QCVN 26:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
12
|
QCVN 27:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy |
13
|
QCVN 28:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy |
14
|
QCVN 29:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy |
15
|
QCVN 30:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy |
16
|
QCVN 36 :
2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn
máy
|
17
|
QCVN 06:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt |
18
|
QCVN 07:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt. |
19
|
QCVN 08:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt. |
20
|
QCVN 09:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô. |
21
|
QCVN 15 :
2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định
kỳ.
|
22
|
QCVN 16 :
2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
|
23
|
QCVN 17:2011/BGTVT
Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.
|
24
|
QCVN 18: 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe
khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
|
25
|
QCVN 31:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô. |
26
|
QCVN 32:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô
|
27
|
QCVN 34 :
2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô
|
28
|
QCVN 38:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải.
|
29
|
QCVN 39 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.
|
30
|
QCVN 41: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
|
31
|
QCVN 42: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
|
32
|
QCVN 43: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
33
|
QCVN 44 :
2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu
thép.
|
34
|
QCVN 45 :
2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
QCVN
45:2012/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách - Sửa đổi lần
1 năm 2015
|
35
|
QCVN 46 :
2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy
|
36
|
QCVN 47 :
2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe
mô tô, xe gắn máy
|
37
|
QCVN 48:2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ
thuật giàn di động trên biển
|
38
|
QCVN 49 :
2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ
thuật giàn cố định trên biển
|
39
|
QCVN 50: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm
tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí
|
40
|
QCVN 51: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng
phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép
|
41
|
QCVN 52:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy
của xe cơ giới
|
42
|
QCVN 54: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ
cao tốc
|
43
|
QCVN 55:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi
|
44
|
QCVN 56:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm
bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh
|
45
|
QCVN 57:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng
tàu
|
46
|
QCVN 58:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn
|
47
|
QCVN 59: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng
|
48
|
QCVN 60: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động
và từ xa
|
49
|
QCVN 61: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy
trì trạng thái kỹ thuật máy tàu
|
50
|
QCVN 62:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái
|
51
|
QCVN 63:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển
|
52
|
QCVN 64: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công
nghiệp dùng cho tàu biển
|
53
|
QCVN 65:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế
tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
|
54
|
QCVN 66:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
|
55
|
QCVN 67:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng
nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
|
56
|
QCVN 68:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe
đạp điện
|
57
|
QCVN 71:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn
ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển
|
58
|
QCVN 72:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng
phương tiện thủy nội địa.
|
59
|
QCVN 26:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô
nhiễm biển của tàu
|
60
|
QCVN 31:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành
trình của ô tô
|
61
|
QCVN 74:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển
|
62
|
QCVN 75:2014/BGTV
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp
điện
|
63
|
QCVN 76:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp
điện
|
64
|
QCVN 77:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 3 đối với xe
mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
|
65
|
QCVN 80:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu
biển
|
66
|
QCVN 08:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt
|
67
|
QCVN 14:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
|
68
|
QCVN 20:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
|
69
|
QCVN 38:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công –
te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
70
|
QCVN 40:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe
cơ giới đường bộ
|
71
|
QCVN 57:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng
tàu
|
72
|
QCVN 64:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công
nghiệp dùng cho tàu biển
|
73
|
QCVN 65:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế
tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
|
74
|
QCVN 83:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao
tốc
|
75
|
QCVN 85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết
bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
|
76
|
QCVN 86:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 4 đối với xe ô
tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
|
77
|
QCVN 87:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông
đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
|
78
|
QCVN 90:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô
tô, xe gắn máy điện
|
79
|
QCVN 91:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô
tô, xe gắn máy điện
|
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 1:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và
nhiên liệu sinh học
|
2
|
QCVN 2:2008/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
3
|
QCVN 3:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em |
4
|
QCVN 4:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử |
5
|
QCVN 5:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép |
6
|
QCVN 6:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ - Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ |
7
|
QCVN 7:2011/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông
|
8
|
QCVN 8:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng LPG
|
9
|
QCVN 9:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện
– điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
|
10
|
QCVN 10:2013/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ
môi trường quốc gia
|
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2008/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực |
2
|
QCVN 02:2011/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện |
3
|
QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện |
4
|
QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá |
5
|
QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp
|
6
|
QCVN: 07/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với
thiết bị nâng
|
7
|
QCVN 08:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ lọc bụi
|
8
|
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với dụng cụ
điện cầm tay truyền động bằng động cơ
|
9
|
QCVN 10:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc.
|
10
|
QCVN 11:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
|
11
|
QCVN 12:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ.
|
12
|
QCVN 12:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với sàn thao
tác treo.
|
13
|
QCVN 13:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với pa lăng điện.
|
14
|
QCVN 14: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với ống cách
điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện.
|
15
|
QCVN 15: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện.
|
16
|
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với máy vận thăng.
|
17
|
QCVN 17:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với công việc
hàn hơi.
|
18
|
QCVN 18:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.
|
19
|
QCVN 19:2014/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo
vận chuyển người
|
20
|
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để
nâng người
|
21
|
QCVN 21: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
|
22
|
QCVN 22: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống
dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
|
23
|
QCVN 25:2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử
dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng |
2
|
QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế |
3
|
QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng |
4
|
QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật |
5
|
QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống |
6
|
QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
7
|
QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
8
|
QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
9
|
QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
10
|
QCVN 01-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng khỏng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà. |
11
|
QCVN 01-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt. |
12
|
QCVN 01-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp. |
13
|
QCVN 01-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt. |
14
|
QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học |
15
|
QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa |
16
|
QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
17
|
QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa |
18
|
QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
19
|
QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
20
|
QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus ( Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
21
|
QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng |
22
|
QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh |
23
|
QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh |
24
|
QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh |
25
|
QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh |
26
|
QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật. |
27
|
QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
28
|
QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
29
|
QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
30
|
QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm |
31
|
QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa |
32
|
QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa |
33
|
QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa |
34
|
QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
35
|
QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
36
|
QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
37
|
QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
38
|
QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam |
39
|
QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao |
40
|
QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng |
41
|
QCVN 02-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
42
|
QCVN 02-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP |
43
|
QCVN 02-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
44
|
QCVN 02-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
45
|
QCVN 02-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
46
|
QCVN 02-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
47
|
QCVN 02-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
48
|
QCVN 02-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
49
|
QCVN 02-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
50
|
QCVN 02-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
51
|
QCVN 02-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm. |
52
|
QCVN 02-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
53
|
QCVN 02-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
54
|
QCVN 02-14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường. |
55
|
QCVN 02-15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường |
56
|
QCVN
04-01:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập
báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi.
|
57
|
QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi. |
58
|
QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi. |
59
|
QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y. |
60
|
QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật |
61
|
QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y. |
62
|
QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa. |
63
|
QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt. |
64
|
QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống. |
65
|
QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống. |
66
|
QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do. |
67
|
QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc. |
68
|
QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương. |
69
|
QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng. |
70
|
QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng. |
71
|
QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây. |
72
|
QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai. |
73
|
QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa. |
74
|
QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa |
75
|
QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô |
76
|
QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc |
77
|
QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương |
78
|
QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây |
79
|
QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang |
80
|
QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn |
81
|
QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh |
82
|
QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua |
83
|
QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt |
84
|
QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa. |
85
|
QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô. |
86
|
QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc. |
87
|
QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương. |
88
|
QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây. |
89
|
QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua. |
90
|
QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống. |
91
|
QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống. |
92
|
QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống. |
93
|
QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống. |
94
|
QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống. |
95
|
QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống. |
96
|
QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
97
|
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi. |
98
|
QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y. |
99
|
QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y. |
100
|
QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y. |
101
|
QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm. |
102
|
QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển. |
103
|
QCVN
01-84:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống
bông.
|
104
|
QCVN
01-85:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống
thuốc lá vàng sấy.
|
105
|
QCVN
01-86:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống hoa lily.
|
106
|
QCVN
01-87:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống
dưa chuột.
|
107
|
QCVN
01-88:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống
su hào.
|
108
|
QCVN
01-89:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống hoa cúc.
|
109
|
QCVN
01-90:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống hoa đồng tiền.
|
110
|
QCVN
01-91:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống
dưa hấu.
|
111
|
QCVN
01-92:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống cải bắp.
|
112
|
QCVN
01-93:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống dưa chuột.
|
113
|
QCVN
01-94:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống su hào.
|
114
|
QCVN
01-95:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của
giống hoa hồng.
|
115
|
QCVN
01-96:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định
của giống ớt.
|
116
|
QCVN
01-97:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính
ổn định của giống cà rốt.
|
117
|
QCVN 02 – 16:
2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm –
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
|
118
|
QCVN 02 – 17:
2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô
– Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
|
119
|
QCVN 02 – 18:
2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm
thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
|
120
|
QCVN 04-04:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ
thuật.
|
121
|
QCVN 04-05:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
122
|
QCVN 1-98:
2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng mía nguyên liệu.
|
123
|
QCVN 01-99: 2012/
BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật.
|
124
|
QCVN 1-100: 2012/
BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương
tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.
|
125
|
QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống
|
126
|
QCVN
01-102:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà
điểu giống
|
127
|
QCVN
01-103:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức
ăn chăn nuôi gà
|
128
|
QCVN
01-104:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức
ăn chăn nuôi lợn
|
129
|
QCVN 01-132:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi
đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế.
|
130
|
QCVN 01-133:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc.
|
131
|
QCVN 01-134:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở xây, xát
thóc gạo.
|
132
|
QCVN 01-105:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt
cứng đốt và mọt da vệt thận
|
133
|
QCVN 01-106:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt
to vòi
|
134
|
QCVN 01-107:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt
thóc
|
135
|
QCVN 01-108:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định
nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam
|
136
|
QCVN 01-109:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định
nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam
|
137
|
QCVN 01-110:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định
nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití
là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
138
|
QCVN 01-111:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp
sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý
|
139
|
QCVN 01-112:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà
kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật
|
140
|
QCVN 01-113:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây
quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
|
141
|
QCVN 01-114:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây
xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật
|
142
|
QCVN 01-115:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả
tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả
|
143
|
QCVN 01-116:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện
nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch
thực vật
|
144
|
QCVN 01-117:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ
|
145
|
QCVN 01-118:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện sinh vật chính gây hại chè
|
146
|
QCVN 01-119:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra
phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
|
147
|
QCVN
01-120:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống cải bắp
|
148
|
QCVN
01-148:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn
giống
|
149
|
QCVN
01-147:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống dâu
|
150
|
QCVN
01-131:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh
tác và sử dụng của giống mía
|
151
|
QCVN
01-121:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu
|
152
|
QCVN
01-122:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho
|
153
|
QCVN
01-123:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông
|
154
|
QCVN
01-124:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè
|
155
|
QCVN
01-125:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía
|
156
|
QCVN
01-128:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn
|
157
|
QCVN
01-129:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long
|
158
|
QCVN 01-153:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng
|
159
|
QCVN 01-154:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô
|
160
|
QCVN
01-155:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng
|
161
|
QCVN
01-156:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của
giống rau dền
|
162
|
QCVN
01-157:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,
tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường
|
163
|
QCVN
01-158:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống
lúa, ngô, rau
|
164
|
QCVN
02-20:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao
- Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
165
|
QCVN
01-182:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo
vai
|
166
|
QCVN 02-21:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá
|
167
|
QCVN
02-22:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước
ngọt - Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường
|
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
QCVN 01:2008/BTC (hết hiệu
lực)
QCVN về dự trữ quốc gia đối với thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp. |
|
1
|
QCVN 02:2008/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với máy phát điện. |
2
|
QCVN 03:2008/BTC
(hết hiệu lực)
QCVN 03:2011/BTC QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh loại nhẹ.- Thay thế QCVN 03:2008/BTC |
3
|
QCVN 04:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với bè cứu sinh nhẹ |
4
|
QCVN 05:2009/BTC (hết hiệu lực)
QCVN về dự trữ quốc gia đối với phao tròn cứu sinh
QCVN 05:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phao tròn cứu sinh dự trữ
quốc gia.
|
5
|
QCVN 06:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với gạo bảo quản kín |
6
|
QCVN 07:2009/BTC (hết hiệu
lực)
QCVN về dự trữ quốc gia đối với phao áo cứu sinh.
QCVN 07:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phao áo cứu sinh dự trữ
quốc gia.
|
7
|
QCVN 08:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với xuồng cứu nạn |
8
|
QCVN 09:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh |
9
|
QCVN 10:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa cháy |
10
|
QCVN 11:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc bảo quản thoáng |
11
|
QCVN 12:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với kim loại. |
12
|
QCVN 13:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng |
13
|
QCVN 06:2011/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín |
QCVN 14:2011/BTC (hết hiệu
lực)
QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc |
|
14
|
QCVN 15:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Trinitrotoluen
(TNT)
|
15
|
QCVN 16:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Pentrit (TEN)
|
16
|
QCVN 17:2014/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
đối với muối ăn dự trữ quốc gia
|
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên |
QCVN 02:2008/BTNMT (hết
hiệu lực)
QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế |
|
2
|
QCVN 03:2008/BTNMT
QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất |
3
|
QCVN 04:2009/BTNMT
QCVN về xây dựng lưới toạ độ |
4
|
QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN về chất lượng không khí xung quanh |
5
|
QCVN 06:2009/BTNMT
QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
6
|
QCVN 07:2009/BTNMT
QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại. |
7
|
QCVN 08:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước mặt |
8
|
QCVN 09:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước ngầm |
9
|
QCVN 10:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ |
10
|
QCVN 11:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản |
11
|
QCVN 11-2:2008/BTNMT
QCVN về Xây dựng lưới độ cao |
12
|
QCVN 04:2008/BTNMT
QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
13
|
QCVN 12:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
14
|
QCVN 13:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may |
15
|
QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải sinh hoạt |
16
|
QCVN 15:2008/BTNMT
QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất |
17
|
QCVN 16:2008/BTNMT
QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt |
18
|
QCVN 17:2008/BTNMT
QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp |
19
|
QCVN 18:2008/BTNMT
QCVN về Dự báo lũ |
20
|
QCVN 19:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
21
|
QCVN 20:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ |
22
|
QCVN 21:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học |
23
|
QCVN 22:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện |
24
|
QCVN 23:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng |
QCVN 24:2009/BTNMT (Hết
hiệu lực)
QCVN về Nước thải công nghiệp |
|
25
|
QCVN 25:2009/BTNMT
QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn |
26
|
QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN về tiếng ồn |
27
|
QCVN 27:2010/BTNMT
QCVN về độ rung |
28
|
QCVN 28:2010/BTNMT
QCVN về nước thải y tế |
29
|
QCVN 29:2010/BTNMT
QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu |
30
|
QCVN 30:2010/BTNMT
QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp |
31
|
QCVN 31:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu |
32
|
QCVN 32:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu |
33
|
QCVN 33:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu |
34
|
QCVN 34:2010/BTNMT
QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ |
35
|
QCVN 35:2010/BTNMT
QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển |
36
|
QCVN 36:2010/BTNMT
QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
37
|
QCVN 37:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
38
|
QCVN 38:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh |
39
|
QCVN 39:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu |
40
|
QCVN 40:2011/BTNMT (Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
41
|
QCVN 41:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng |
42
|
QCVN 42:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ
sở
|
43
|
QCVN 43:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
|
44
|
QCVN 44:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ
|
45
|
QCVN 45:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một
số loại đất
|
46
|
QCVN 02:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế.
|
47
|
QCVN 30:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
|
48
|
QCVN 46:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
|
49
|
QCVN 47:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
|
50
|
QCVN 48:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận
trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn
|
51
|
QCVN 49:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ
1:50.000 phần đất liền
|
52
|
QCVN 05:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
|
53
|
QCVN 50:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá
trình xử lý nước
|
54
|
QCVN 51:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép
|
55
|
QCVN 52:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép
|
56
|
QCVN 54:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật
hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất
|
57
|
QCVN 55:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm.
|
58
|
QCVN 56:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.
|
59
|
QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò
điện
|
60
|
QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò
từ mặt đất
|
61
|
QCVN 59:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò
phóng xạ
|
62
|
QCVN 01-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao
su thiên nhiên
|
63
|
QCVN 03-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của
một số kim loại nặng trong đất
|
64
|
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
|
65
|
QCVN 09-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới
đất
|
66
|
QCVN 10-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển
|
67
|
QCVN 11-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến
thủy sản
|
68
|
QCVN 12-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
giấy và bột giấy
|
69
|
QCVN 13-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
dệt nhuộm
|
70
|
QCVN 60-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất
cồn nhiên liệu
|
TT
|
QCVN đã ban hành
|
1
|
QCVN 1:2008/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích |
2
|
QCVN 2:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số |
3
|
QCVN 3:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số |
4
|
QCVN 4:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH |
5
|
QCVN 5:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s |
6
|
QCVN 6:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s |
7
|
QCVN 7:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH |
8
|
QCVN 8:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
9
|
QCVN 9:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông |
10
|
QCVN 10:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao) |
11
|
QCVN 11:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS |
12
|
QCVN 12:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2 và 2+ |
13
|
QCVN 13:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-1x băng tần 800 MHz |
14
|
QCVN 14:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x |
15
|
QCVN 15:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
16
|
QCVN 16:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
17
|
QCVN 17:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự |
18
|
QCVN 18:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện |
19
|
QCVN 19:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự |
20
|
QCVN 20:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s |
21
|
QCVN 21:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s |
22
|
QCVN 22:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông |
23
|
QCVN 23:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27 MHz |
24
|
QCVN 24:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
25
|
QCVN 25:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân dụng 27 MHz |
26
|
QCVN 26:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
27
|
QCVN 27:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển |
28
|
QCVN 28:011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển |
29
|
QCVN 29:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biến (AM) |
30
|
QCVN 30:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
31
|
QCVN 31:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật số DVB-T |
32
|
QCVN 32:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
33
|
QCVN 33:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
34
|
QCVN 34: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL |
35
|
QCVN 35: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
36
|
QCVN 36: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
37
|
QCVN 37: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
38
|
QCVN 38: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
39
|
QCVN 39: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
40
|
QCVN 40: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz |
41
|
QCVN 41: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
42
|
QCVN 42:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
43
|
QCVN 43:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
44
|
QCVN 44:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
45
|
QCVN 45:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA |
46
|
QCVN 46:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA |
47
|
QCVN 47:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện |
48
|
QCVN 48:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA |
49
|
QCVN 49:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA |
50
|
QCVN 50:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
51
|
QCVN 51:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
52
|
QCVN 52:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
53
|
QCVN 53:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15 GHz |
54
|
QCVN 54:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
55
|
QCVN 55:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz |
56
|
QCVN 56:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
57
|
QCVN 57:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
58
|
QCVN 58:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC |
59
|
QCVN 59:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF |
60
|
QCVN 60:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
61
|
QCVN 61:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF |
62
|
QCVN 62:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
63
|
QCVN
63:2012/BTTTT
Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
15/2013/TT-BTTTT
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký
hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày
04 tháng 12 năm 2012
|
64
|
QCVN
64:2012/BTTTT
Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2
15/2013/TT-BTTTT
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký
hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2 theo
Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012
|
65
|
QCVN
65: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết
bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.
|
66
|
QCVN
66:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết
bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD.
|
67
|
QCVN
67: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết
bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển.
|
68
|
QCVN
68: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết
bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển.
|
69
|
QCVN
69:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu
chính Việt Nam.
|
70
|
QCVN
70:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số
và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ
thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz.
|
71
|
QCVN
71:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích
điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình.
|
72
|
QCVN
72:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích
điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp.
|
73
|
QCVN
73:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải
tần 25MHz – 1GHz.
|
74
|
QCVN
74:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải
tần 1GHz – 40 GHz.
|
75
|
QCVN
75:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc
độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải.
|
76
|
QCVN
76:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao
dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải.
|
77
|
QCVN
77: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của
máy phát hình số DVB-T2.
|
78
|
QCVN
18:2014/ BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
|
79
|
QCVN
78:2014/ BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài
phát thanh, truyền hình.
|
80
|
QCVN
79:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu.
|
81
|
QCVN
80:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị
thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
|
82
|
QCVN
81:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên
mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000
|
83
|
QCVN
82:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất
|
84
|
QCVN
83:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất
DVB-T2 tại điểm thu
|
85
|
QCVN
84:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định
|
86
|
QCVN
85:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao
|
87
|
QCVN
01:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo
chí
|
88
|
QCVN
12:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị
đầu cuối thông tin di động GSM
|
89
|
QCVN
15:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị
đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
|
90
|
QCVN
36:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
|
91
|
QCVN
47:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số
và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
|
92
|
QCVN
85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và
kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
|
93
|
QCVN
86:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích
điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di
động GSM và DCS
|
94
|
QCVN
87:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm
kết nối thuê bao
|
95
|
QCVN
88:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phát xạ vô
tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
|
96
|
QCVN
89:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối
với thiết bị nút
|
97
|
QCVN
90:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối
với thiết bị định tuyến biên khách hàng
|
98
|
QCVN
91:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz
đến 2000MHz
|
99
|
QCVN
92:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải
tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
|
100
|
QCVN
93:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích
điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây
|
101
|
QCVN
94:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích
điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng
|
102
|
QCVN
95:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị
nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
|
103
|
QCVN
96:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô
tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
|
104
|
QCVN
97:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu
biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHP trong nghiệp vụ di động
hàng hải
|
105
|
QCVN
98:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
|
106
|
QCVN
99:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị
truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực
giao thông vận tải
|
107
|
QCVN
100:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích
điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
|
BỘ XÂY DỰNG
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. |
2
|
QCVN 02:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng. |
3
|
QCXDVN 05:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công
cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ
|
QCVN 03:2009/BXD (hết hiệu
lực)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
|
4
|
QCVN 06:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình. |
5
|
QCVN 07:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
6
|
QCVN 08:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình ngầm đô thị. |
7
|
QCVN 14:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn. |
QCVN 16:2011/BXD (hết hiệu
lực)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
8
|
QCVN 03:2012/BXD Thay thế
QCVN 03:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị |
9
|
QCVN 09:2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử
dụng năng lượng hiệu quả
|
10
|
QCVN 17 : 2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương
tiện quảng cáo ngoài trời
|
11
|
QCVN 10:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo
người khuyết tật tiếp cận sử dụng
|
12
|
QCVN 12:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống điện của nhà ở và
nhà công cộng
|
13
|
QCVN 16:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
14
|
QCVN 18:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng
|
BỘ Y TẾ
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước ăn uống |
2
|
QCVN 02:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt |
3
|
QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm. |
4
|
QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm. |
5
|
QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm. |
6
|
QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm. |
7
|
QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị. |
8
|
QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm. |
9
|
QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp. |
10
|
QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón. |
11
|
QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu. |
12
|
QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá. |
13
|
QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt. |
14
|
QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp. |
15
|
QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc. |
16
|
QCVN 9-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.
|
17
|
QCVN 9-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất
dinh dưỡng.
|
18
|
QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu. |
19
|
QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid. |
20
|
QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản. |
21
|
QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định. |
22
|
QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại. |
23
|
QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột. |
24
|
QCVN 4-16:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn. |
25
|
QCVN 4-17:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy. |
26
|
QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng. |
27
|
QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột. |
28
|
QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat. |
29
|
QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa. |
30
|
QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men. |
31
|
QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai. |
32
|
QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn. |
33
|
QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn. |
34
|
QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
35
|
QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh |
36
|
QCVN 4-18:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế
phẩm tinh bột.
|
37
|
QCVN 4-19:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM.
|
38
|
QCVN 4-20:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất
làm bóng.
|
39
|
QCVN 4-21:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất
làm dày.
|
40
|
QCVN 4-22:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ
hóa.
|
41
|
QCVN 4-23:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo
bọt.
|
42
|
QCVN 10:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.
|
43
|
QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp. |
44
|
QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su. |
45
|
QCVN 12-3:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại. |
46
|
QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc
tố vi nấm trong thực phẩm.
|
47
|
QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim
loại nặng trong thực phẩm.
|
48
|
QCVN 8-3: 2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
|
49
|
QCVN 15-1: 2012/BYT
Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
50
|
QCVN 11-1:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công
thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
51
|
QCVN 11-2:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công
thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
52
|
QCVN 11-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công
thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
|
53
|
QCVN 11-4:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế
biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
|
54
|
QCVN 12-4:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao
bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm.
|
55
|
QCVN 16-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu.
|
56
|
QCVN 18-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực
phẩm - Dung môi
|
57
|
QCVN 19-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm - Các
chất tạo hương vani
|
BỘ CÔNG AN
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước |
2
|
QCVN 02:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và máy chuyên dùng, đặc chủng thuộc hàng dự trữ nhà nước |
3
|
QCVN 03:2011/ BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ nhà nước |
BỘ QUỐC PHÒNG
TT
|
QCVN đã ban
hành
|
1
|
QCVN 01:2011/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ |
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét