Thứ Sáu, 2 tháng 12, 2016

Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN) - ST

Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN)


  1. Số liệu tổng hợp: Tổng số QCVN đã ban hành (tính đến hết 04/02/2016): 585 QCVN.
 
·  Bộ Công Thương: 38
·  Bộ GTVT: 79
·  Bộ KHCN: 10
·  Bộ LĐ-TB và XH: 23
·  Bộ NN-PTNT: 167
·  Bộ TC: 16
·  Bộ TN-MT: 70
·  Bộ TTTT: 107
·  Bộ XD: 14
·   Bộ YT: 57
·   Bộ CA: 3
·   Bộ QP: 1

  1. Danh mục QCVN đã ban hành:

    BỘ CÔNG THƯƠNG

TT
QCVN đã ban hành

1         
QCVN QTĐ
QCVN về kỹ thuật điện
 QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.
2         
QCVN QTĐ 6:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện.
3         
QCVN QTĐ 7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện.
4         
QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
5         
QCVN 02:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp.
6         
QCVN 04:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên
7         
QCVN 01:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò
8         
QCVN QTĐ-8:2010/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp
9         
QCVN 02:2011/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng
10     
QCVN 01:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp
11     
QCVN 02:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1)
12     
QCVN 03:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat  dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
13     
QCVN 04:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO
14     
QCVN 05:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
15     
QCVN 06:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ
16     
QCVN 07:2012/BCT
Quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện
17     
QCVN 08: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học (xăng e5, e10) tại cửa hàng xăng dầu
18     
QCVN 09: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol, xăng sinh học (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu
19     
QCVN 10: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp phí dầu mỏ hóa lỏng
20     
QCVN 11: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện.
21     
QCVN 01:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
22     
QCVN 02:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan
23     
QCVN 03:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan
24     
QCVN 04:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép
25     
QCVN 01:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động
26     
QCVN 02:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu
27     
QCVN 03:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu
28     
QCVN 04:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện
29     
QCVN 01:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện
30     
QCVN 02:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các loại kíp nổ điện
31     
QCVN 03:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kíp nổ đốt số 8
32     
QCVN 04:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước
33     
QCVN 05:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
34     
QCVN 06:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp
35     
QCVN 07:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc nổ Amonit AD1
36     
QCVN 08:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
37     
QCVN 09: 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
38     
QCVN 10 : 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước



BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm
2         
QCVN 03: 2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ
3         
QCVN 04:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
4         
QCVN 05:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô  sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới
5         
QCVN 20:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
6         
QCVN 21:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.
Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013
7         
QCVN 22:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
8         
QCVN 23: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
9         
QCVN 24:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
10     
QCVN 25:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
11     
QCVN 26:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
12     
QCVN 27:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy
13     
QCVN 28:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
14     
QCVN 29:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy
15     
QCVN 30:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy
16     
QCVN 36 : 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy
17     
QCVN 06:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt
18     
QCVN 07:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt.
19     
QCVN 08:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
20     
QCVN 09:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô.
21     
QCVN 15 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ.
22     
QCVN 16 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
23     
QCVN 17:2011/BGTVT
Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.
24     
QCVN 18: 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
25     
QCVN 31:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
26     
QCVN 32:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô
27     
QCVN 34 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô
28     
QCVN 38:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải.
29     
QCVN 39 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.
30     
QCVN 41: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
31     
QCVN 42: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
32     
QCVN 43: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
33     
QCVN 44 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép.
34     
QCVN 45 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
QCVN 45:2012/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách - Sửa đổi lần 1 năm 2015
35     
QCVN 46 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy
36     
QCVN 47 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy
37     
QCVN 48:2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
38     
QCVN 49 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển
39     
QCVN 50: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí
40     
QCVN 51: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép
41     
QCVN 52:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
42     
QCVN 54: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc
43     
QCVN 55:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi
44     
QCVN 56:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh
45     
QCVN 57:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu
46     
QCVN 58:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn
47     
QCVN 59: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng
48     
QCVN 60: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa
49     
QCVN 61: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu
50     
QCVN 62:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái
51     
QCVN 63:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển
52     
QCVN 64: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển
53     
QCVN 65:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
54     
QCVN 66:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
55     
QCVN 67:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
56     
QCVN 68:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
57     
QCVN 71:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển
58     
QCVN 72:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
59     
QCVN 26:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
60     
QCVN 31:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của ô tô
61     
QCVN 74:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển
62     
QCVN 75:2014/BGTV
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
63     
QCVN 76:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
64     
QCVN 77:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
65     
QCVN 80:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
66     
QCVN 08:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt
67     
QCVN 14:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
68     
QCVN 20:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
69     
QCVN 38:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
70     
QCVN 40:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
71     
QCVN 57:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu
72     
QCVN 64:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển
73     
QCVN 65:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
74     
QCVN 83:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
75     
QCVN 85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
76     
QCVN 86:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
77     
QCVN 87:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
78     
QCVN 90:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
79     
QCVN 91:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 http://www.most.gov.vn/

TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 1:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
2         
QCVN 2:2008/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
3         
QCVN 3:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
4         
QCVN 4:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử
5         
QCVN 5:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép
6         
QCVN 6:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ - Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ
7         
QCVN 7:2011/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông
8         
QCVN 8:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng LPG
9         
QCVN 9:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện – điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
10     
QCVN 10:2013/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia


BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2008/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
2         
QCVN 02:2011/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện
3         
QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện
4         
QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá
5         
QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp
6         
QCVN: 07/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng
7         
QCVN 08:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ lọc bụi
8         
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ
9         
QCVN 10:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc.
10     
QCVN 11:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
11     
QCVN 12:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ.
12     
QCVN 12:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo.
13     
QCVN 13:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện.
14     
QCVN 14: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện.
15     
QCVN 15: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện.
16     
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng.
17     
QCVN 17:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
18     
QCVN 18:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.
19     
QCVN 19:2014/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
20     
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
21     
QCVN 21: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
22     
QCVN 22: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
23     
QCVN 25:2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng
2         
QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế
3         
QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
4         
QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật
5         
QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
6         
QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê  - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
7         
QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
8         
QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
9         
QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả  - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
10     
QCVN 01-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng khỏng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
11     
QCVN 01-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
12     
QCVN 01-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp.
13     
QCVN 01-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt.
14     
QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
15     
QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa
16     
QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
17     
QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa
18     
QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
19     
QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
20     
QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus ( Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
21     
QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
22     
QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh
23     
QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh
24     
QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh
25     
QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh
26     
QCVN  01-24: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật.
27     
QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
28     
QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
29     
QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
30     
QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm
31     
QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa
32     
QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa
33     
QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa
34     
QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
35     
QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
36     
QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci  Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
37     
QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
38     
QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam
39     
QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao
40     
QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng
41     
QCVN 02-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
42     
QCVN 02-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP
43     
QCVN 02-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm
44     
QCVN 02-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
45     
QCVN 02-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
46     
QCVN 02-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
47     
QCVN 02-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm
48     
QCVN 02-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
49     
QCVN 02-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
50     
QCVN 02-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
51     
QCVN 02-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
52     
QCVN 02-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
53     
QCVN 02-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
54     
QCVN 02-14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
55     
QCVN 02-15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường
56     
QCVN 04-01:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi.
57     
QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi.
58     
QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi.
59     
QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
60     
QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật
61     
QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y.
62     
QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa.
63     
QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt.
64     
QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống.
65     
QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
66     
QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do.
67     
QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
68     
QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương.
69     
QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
70     
QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
71     
QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây.
72     
QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai.
73     
QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
74     
QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa
75     
QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô
76     
QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc
77     
QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương
78     
QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây
79     
QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang
80     
QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn
81     
QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh
82     
QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua
83     
QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt
84     
QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa.
85     
QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô.
86     
QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc.
87     
QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương.
88     
QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây.
89     
QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua.
90     
QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống. 
91     
QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống.
92     
QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống.
93     
QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống.
94     
QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống.
95     
QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống.
96     
QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
97     
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi.  
98     
QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
99     
QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y.
100 
QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y.
101 
QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm.
102 
QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển.
103 
QCVN 01-84:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông.
104 
QCVN 01-85:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng sấy.
105 
QCVN 01-86:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa lily.
106 
QCVN 01-87:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột.
107 
QCVN 01-88:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào.
108 
QCVN 01-89:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cúc.
109 
QCVN 01-90:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa đồng tiền.
110 
QCVN 01-91:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.
111 
QCVN 01-92:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải bắp.
112 
QCVN 01-93:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa chuột.
113 
QCVN 01-94:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su hào.
114 
QCVN 01-95:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa hồng.
115 
QCVN 01-96:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt.
116 
QCVN 01-97:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt.
117 
QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
118 
QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
119 
QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.
120 
QCVN 04-04:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật.
121 
QCVN 04-05:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
122 
QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu.
123 
QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật.
124 
QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.
125 

QCVN 01-101:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống

126 
QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống
127 
QCVN 01-103:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi gà
128 
QCVN 01-104:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn
129 
QCVN 01-132:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế.
130 
QCVN 01-133:2013/BNNPTNT
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc.
131 
QCVN 01-134:2013/BNNPTNT
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở xây, xát thóc gạo.
132 
QCVN 01-105:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt cứng đốt và mọt da vệt thận
133 
QCVN 01-106:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi
134 
QCVN 01-107:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc
135 
QCVN 01-108:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
136 
QCVN 01-109:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
137 
QCVN 01-110:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití  là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
138 
QCVN 01-111:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý
139 
QCVN 01-112:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật
140 
QCVN 01-113:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
141 
QCVN 01-114:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật
142 
QCVN 01-115:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả
143 
QCVN 01-116:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
144 
QCVN 01-117:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ
145 
QCVN 01-118:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè
146 
QCVN 01-119:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
147 
QCVN 01-120:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp
148 
QCVN 01-148:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
149 
QCVN 01-147:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu
150 
QCVN 01-131:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía
151 
QCVN 01-121:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu
152 
QCVN 01-122:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho
153 
QCVN 01-123:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông
154 
QCVN 01-124:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè
155 
QCVN 01-125:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía
156 
QCVN 01-128:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn
157 
QCVN 01-129:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long
158 
QCVN 01-153:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng
159 
QCVN 01-154:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô
160 
QCVN 01-155:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng
161 
QCVN 01-156:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền
162 
QCVN 01-157:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường
163 
QCVN 01-158:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau
164 
QCVN 02-20:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao - Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
165 
QCVN 01-182:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai
166 
QCVN 02-21:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá
167 
QCVN 02-22:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt - Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường



BỘ TÀI CHÍNH

            http://www.mof.gov.vn/

TT
QCVN đã ban hành

QCVN 01:2008/BTC (hết hiệu lực)
QCVN về dự trữ quốc gia đối với thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp.
1         
QCVN 02:2008/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với máy phát điện.
2         
QCVN 03:2008/BTC (hết hiệu lực)
QCVN 03:2011/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh loại nhẹ.- Thay thế QCVN 03:2008/BTC
3         
QCVN 04:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với bè cứu sinh nhẹ
4         
QCVN 05:2009/BTC (hết hiệu lực)
QCVN về dự trữ quốc gia đối với phao tròn cứu sinh
QCVN 05:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phao tròn cứu sinh dự trữ quốc gia.
5         
QCVN 06:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với gạo bảo quản kín
6         
QCVN 07:2009/BTC (hết hiệu lực)
QCVN về dự trữ quốc gia đối với phao áo cứu sinh.
QCVN 07:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phao áo cứu sinh dự trữ quốc gia.
7         
QCVN 08:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với xuồng cứu nạn
8         
QCVN 09:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cứu sinh
9         
QCVN 10:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa cháy
10     
QCVN 11:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc bảo quản thoáng
11     
QCVN 12:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với kim loại.
12     
QCVN 13:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng
13     
QCVN 06:2011/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín

QCVN 14:2011/BTC (hết hiệu lực)
QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc
14     
QCVN 15:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)
15     
QCVN 16:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Pentrit (TEN)
16     
QCVN 17:2014/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối ăn dự trữ quốc gia
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

            http://www.monre.gov.vn/

TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên

QCVN 02:2008/BTNMT (hết hiệu lực)
QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
2         
QCVN 03:2008/BTNMT
QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất
3         
QCVN 04:2009/BTNMT
QCVN về xây dựng lưới toạ độ
4         
QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN về chất lượng không khí xung quanh
5         
QCVN 06:2009/BTNMT
QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh
6         
QCVN 07:2009/BTNMT
QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại.
7         
QCVN 08:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước mặt
8         
QCVN 09:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước ngầm
9         
QCVN 10:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ
10     
QCVN 11:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản
11     
QCVN 11-2:2008/BTNMT
QCVN về Xây dựng lưới độ cao
12     
QCVN 04:2008/BTNMT
QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
13     
QCVN 12:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
14     
QCVN 13:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may
15     
QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải sinh hoạt
16     
QCVN 15:2008/BTNMT
QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
17     
QCVN 16:2008/BTNMT
QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt
18     
QCVN 17:2008/BTNMT
QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp
19     
QCVN 18:2008/BTNMT
QCVN về Dự báo lũ
20     
QCVN 19:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
21     
QCVN 20:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
22     
QCVN 21:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học
23     
QCVN 22:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện
24     
QCVN 23:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng

QCVN 24:2009/BTNMT (Hết hiệu lực)
QCVN về Nước thải công nghiệp
25     
QCVN 25:2009/BTNMT
QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn
26     
QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN về tiếng ồn
27     
QCVN 27:2010/BTNMT
QCVN về độ rung
28     
QCVN 28:2010/BTNMT
QCVN về nước thải y tế
29     
QCVN 29:2010/BTNMT
QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
30     
QCVN 30:2010/BTNMT
QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp
31     
QCVN 31:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu
32     
QCVN 32:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu
33     
QCVN 33:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu
34     
QCVN 34:2010/BTNMT
QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ
35     
QCVN 35:2010/BTNMT
QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển 
36     
QCVN 36:2010/BTNMT
QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển 
37     
QCVN 37:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
38     
QCVN 38:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
39     
QCVN 39:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
40     
QCVN 40:2011/BTNMT (Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
41     
QCVN 41:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng
42     
QCVN 42:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
43     
QCVN 43:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
44     
QCVN 44:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ
45     
QCVN 45:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất
46     
QCVN 02:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế.
47     
QCVN 30:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
48     
QCVN 46:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng  
49     
QCVN 47:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
50     
QCVN 48:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn
51     
QCVN 49:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền
52     
QCVN 05:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
53     
QCVN 50:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước
54     
QCVN 51:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép
55     
QCVN 52:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép
56     
QCVN 54:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất
57     
QCVN 55:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm.
58     
QCVN 56:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.
59     
QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện
60     
QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất
61     
QCVN 59:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ
62     
QCVN 01-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
63     
QCVN 03-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
64     
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
65     
QCVN 09-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
66     
QCVN 10-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển
67     
QCVN 11-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản
68     
QCVN 12-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
69     
QCVN 13-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
70     
QCVN 60-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu


BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 http://mic.gov.vn/

TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 1:2008/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích
2         
QCVN 2:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số
3         
QCVN 3:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số
4         
QCVN 4:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH
5         
QCVN 5:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s
6         
QCVN 6:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s
7         
QCVN 7:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH
8         
QCVN 8:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
9         
QCVN 9:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông
10     
QCVN 10:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)
11     
QCVN 11:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS
12     
QCVN 12:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2 và 2+
13     
QCVN 13:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-1x băng tần 800 MHz
14     
QCVN 14:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x
15     
QCVN 15:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
16     
QCVN 16:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
17     
QCVN 17:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
18     
QCVN 18:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
19     
QCVN 19:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự
20     
QCVN 20:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s
21     
QCVN 21:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s
22     
QCVN 22:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
23     
QCVN 23:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27 MHz
24     
QCVN 24:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
25     
QCVN 25:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân dụng 27 MHz
26     
QCVN 26:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn
27     
QCVN 27:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển
28     
QCVN 28:011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển
29     
QCVN 29:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biến (AM)
30     
QCVN 30:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)
31     
QCVN 31:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật số DVB-T
32     
QCVN 32:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
33     
QCVN 33:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông
34     
QCVN 34: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL
35     
QCVN 35: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
36     
QCVN 36: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
37     
QCVN 37: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
38     
QCVN 38: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
39     
QCVN 39: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
40     
QCVN 40: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz
41     
QCVN 41: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
42     
QCVN 42:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
43     
QCVN 43:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
44     
QCVN 44:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
45     
QCVN 45:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA
46     
QCVN 46:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA
47     
QCVN 47:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
48     
QCVN 48:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA
49     
QCVN 49:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA
50     
QCVN 50:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn
51     
QCVN 51:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
52     
QCVN 52:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải
53     
QCVN 53:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15 GHz
54     
QCVN 54:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
55     
QCVN 55:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz
56     
QCVN 56:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư
57     
QCVN 57:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
58     
QCVN 58:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC
59     
QCVN 59:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF
60     
QCVN 60:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn
61     
QCVN 61:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  điện thoại vô tuyến UHF
62     
QCVN 62:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải
63     
QCVN 63:2012/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
15/2013/TT-BTTTT
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012
64     
QCVN 64:2012/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2
15/2013/TT-BTTTT
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2  theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012
65     
QCVN 65: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.
66     
QCVN 66:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD.
67     
QCVN 67: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển.
68     
QCVN 68: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển.
69     
QCVN 69:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính Việt Nam.
70     
QCVN 70:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz.
71     
QCVN 71:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình.
72     
QCVN 72:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp.
73     
QCVN 73:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25MHz – 1GHz.
74     
QCVN 74:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1GHz – 40 GHz.
75     
QCVN 75:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải.
76     
QCVN 76:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải.
77     
QCVN 77: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình số DVB-T2.
78     
QCVN 18:2014/ BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
79     
QCVN 78:2014/ BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình.
80     
QCVN 79:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu.
81     
QCVN 80:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
82     
QCVN 81:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000
83     
QCVN 82:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất
84     
QCVN 83:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu
85     
QCVN 84:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định
86     
QCVN 85:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao
87     
QCVN 01:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí
88     
QCVN 12:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
89     
QCVN 15:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
90     
QCVN 36:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
91     
QCVN 47:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
92     
QCVN 85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
93     
QCVN 86:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
94     
QCVN 87:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
95     
QCVN 88:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
96     
QCVN 89:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị nút
97     
QCVN 90:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng
98     
QCVN 91:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz
99     
QCVN 92:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
100 
QCVN 93:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây
101 
QCVN 94:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng
102 
QCVN 95:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
103 
QCVN 96:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
104 
QCVN 97:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHP trong nghiệp vụ di động hàng hải
105 
QCVN 98:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
106 
QCVN 99:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
107 
QCVN 100:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)


BỘ XÂY DỰNG
TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
2         
QCVN 02:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
3         
QCXDVN 05:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ

QCVN 03:2009/BXD (hết hiệu lực)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phân loại phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
4         
QCVN 06:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình.
5         
QCVN 07:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
6         
QCVN 08:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình ngầm đô thị.
7         
QCVN 14:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn.

QCVN 16:2011/BXD (hết hiệu lực)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
8         
QCVN 03:2012/BXD Thay thế QCVN 03:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị
9         
QCVN 09:2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
10     
QCVN 17 : 2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời
11     
QCVN 10:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
12     
QCVN 12:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng
13     
QCVN 16:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
14     
QCVN 18:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng


BỘ Y TẾ
TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước ăn uống
2         
QCVN 02:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt
3         
QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
4         
QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
5         
QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
6         
QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
7         
QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.
8         
QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.
9         
QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.
10     
QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.
11     
QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.
12     
QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.
13     
QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.
14     
QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.
15     
QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.
16     
QCVN 9-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.
17     
QCVN 9-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.
18     
QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.
19     
QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.
20     
QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.
21     
QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.
22     
QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.
23     
QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.
24     
QCVN 4-16:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.
25     
QCVN 4-17:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.
26     
QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
27     
QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
28     
QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
29     
QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.
30     
QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
31     
QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
32     
QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
33     
QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
34     
QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
35     
QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh
36     
QCVN 4-18:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột.
37     
QCVN 4-19:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM.
38     
QCVN 4-20:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng.
39     
QCVN 4-21:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày.
40     
QCVN 4-22:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa.
41     
QCVN 4-23:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt.
42     
QCVN 10:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.
43     
QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
44     
QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
45     
QCVN 12-3:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
46     
QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
47     
QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
48     
QCVN 8-3: 2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
49     
QCVN 15-1: 2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
50     
QCVN 11-1:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
51     
QCVN 11-2:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
52     
QCVN 11-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
53     
QCVN 11-4:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
54     
QCVN 12-4:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
55     
QCVN 16-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu.
56     
QCVN 18-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - Dung môi
57     
QCVN 19-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm - Các chất tạo hương vani


BỘ CÔNG AN
TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước
2         
QCVN 02:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và máy chuyên dùng, đặc chủng thuộc hàng dự trữ nhà nước
3         
QCVN 03:2011/ BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ nhà nước

BỘ QUỐC PHÒNG

            http://www.mod.gov.vn/

TT
QCVN đã ban hành
1         
QCVN 01:2011/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ


Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét