Thứ Ba, 29 tháng 12, 2015

Tiếng anh chuyên ngành kiến trúc, xây dựng, kết cấu

angle brace/angle tie in the scaffold : thanh giằng góc ở giàn giáo

basement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

brick wall : Tường gạch bricklayer /brickmason : Thợ nề

bricklayer's labourer/builder's labourer : Phụ nề, thợ phụ nề

buiding site : Công trường xây dựng


carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)

cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm chimney : ống khói (lò sưởi)

concrete base course : cửa sổ tầng hầm concrete floor : Sàn bê tông

cover ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thang

first floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai

(tiếng Bắc)

ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ) : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)

guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ

hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)

jamb : Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa

ledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)

lintel (window head) : Lanh tô cửa sổ

motar trough : Chậu vữa

outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ

plank platform (board platform) : sàn lát ván

platform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

putlog (putlock) : thanh giàn giáo, thanh gióng

reinforced concrete lintel : Lanh tô bê tông cốt thép

scaffold pole (scaffold standard) cọc giàn giáo

scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích

(dây chằng buộc, dây cáp)

upper floor: Tầng trên

utility room door : cửa buồng công trình phụ

utility room window : cửa sổ buồng công trình phụ

window ledge : Ngưỡng (bậu) cửa sổ

work platform (working platform) : Bục kê để xây

Bag of cement : Bao xi măng brick : Gạch

bricklayer's hammer (brick hammer) : búa thợ nề bricklayer's tools : Các dụng cụ của thợ nề Builder's hoist : Máy nâng dùng trong xây dựng

building site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

cement : Xi măng

chimney bond : cách xây ống khói

Concrete aggregate (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi)

concrete mixer/gravity mixer : Máy trộn bê tông contractor's name plate : Biển ghi tên Nhà thầu

English bond : Xếp mạch kiểu Anh

English cross bond/Saint Andrew's cross bond : cách xây chéo kiểu Anh

feeder skip : Thùng tiếp liệu fence : bờ rào, tường rào

first course : hàng /lớp gạch đầu tiên float : bàn xoa

gate : Cửa

heading bond : cách xây hàng ngang (gạch xây ngang)

heading course : hàng, lớp xây ngang

hose (hosepipe) : ống nước - Chú thích ở đây là loại ống mềm như dạng ống nhựa dùng để rửa xe ấy

ladder : cái thang latrine : nhà vệ sinh

laying - on - trowel : bàn san vữa

mallet : Cái vồ (thợ nề)

masonry bonds : Các cách xây

mixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tông mixing drum : Trống trộn bê tông

mortar : vữa

mortar pan (mortar trough, mortar tub) : thùng vữa

plumb bob (plummet) : dây dọi, quả dọi (bằng chì)

racking (raking) back : đầu chờ xây removable gate : Cửa tháo rời được

shutter : cốp pha

signboard (billboard) : Bảng báo hiệu site fence : tường rào công trường

site hut (site office ) : Lán (công trường)

spirit level : ống ni vô của thợ xây

stack of bricks : đống gạch, chồng gạch

stacked shutter boards (lining boards) Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ

cốp pha

standard brick : gạch tiêu chuẩn

stretching bond : cách xây hàng dài (gạch xây dọc)

stretching course : hàng, lớp xây dọc

thick lead pencil : bút chì đầu đậm (dùng để đánh dấu)

trowel : cái bay thợ nề

wheelbarrow : Xe cút kít, xe đẩy tay

Load - Tải

actual load : tải trọng thực, tải trọng có ích

additional load : tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm allowable load : tải trọng cho phép

alternate load : tải trọng đổi dấu antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng

apex load : tải trọng ở nút (giàn)

assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán average load : tải trọng trung bình

axial load : tải trọng hướng trục axle load : tải trọng lên trục

balanced load : tải trọng đối xứng balancing load : tải trọng cân bằng basic load : tải trọng cơ bản bearable load : tải trọng cho phép bed load : trầm tích đáy

bending load : tải trọng uốn

best load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)

bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn

brake load : tải trọng hãm breaking load : tải trọng phá hủy

buckling load : tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc

capacitive load : tải dung tính (điện)

centre point load : tải trọng tập trung

centric load : tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục centrifugal load : tải trọng ly tâm

changing load : tải trọng thay đổi circulating load : tải trọng tuần hoàn

collapse load : tải trọng phá hỏng, tải trọng combined load : tải trọng phối hợp composite load : tải trọng phức hợp compressive load : tải trọng nén concentrated load : tải trọng tập trung connected load : tải trọng liên kết

constant load : tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh continuous load : tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều

*****(ing) load : tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt

crane load : sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục crippling load : tải trọng phá hủy

critical load : tải trọng tới hạn

crushing load : tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ

cyclic load : tải trọng tuần hoàn

dead load : tĩnh tải

dead weight load : tĩnh tải demand load : tải trọng yêu cầu

design load : tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế

direct-acting load : tải trọng tác động trực tiếp

discontinuous load : tải trọng không liên tục disposable load : tải trọng có ích

distributed load : tải trọng phân bố drawbar load : lực kéo ở móc dummy load : tải trọng giả

dynamic(al) load : tải trọng động lực học

eccentric load : tải trọng lệch tâm

elastic limit load : tải trọng giới hạn đàn hồi equivalent load : tải trọng tương đương

even load : tải trọng đều, tải trọng phân bố đều

failing load : tải trọng phá hủy

anh-girl-xinh-97-12- Chùi ui, chăm học quá, đọc nãy giờ mỏi mắt chưa?​

fictitious load : tải trọng ảo

fixed load : tải trọng cố định, tải trọng không đổi fluctuating load : tải trọng dao động

full load : tải trọng toàn phần

gradually applied load : sự chất tải tăng dần gravity load : tải trọng bản thân, tự trọng

gross load : tải trọng tổng, tải trọng toàn phần gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật

heat load : tải trọng do nhiệt impact load : tải trọng va đập imposed load : tải trọng đặt vào

impulsive load : tải trọng va đập, tải trọng xung increment load : tải trọng phụ

indivisible load : tải trọng không chia nhỏ được inductive load : tải trọng cảm ứng

initial load : tải trọng ban đầu instantaneous load : tải trọng tức thời intermittent load : tải trọng gián đoạn

irregularly distributed load: tải trọng phân bố không đều

lateral load : tải trọng ngang light load : tải trọng nhẹ

limit load : tải trọng giới hạn

linearly varying load : tải trọng biến đổi tuyến tính live load : tải trọng động; hoạt tải

load due to own weight : tải trọng do khối lượng bản thân;

load due to wind : tải trọng do gió; load in bulk : chất thành đống; load on axle : tải trọng lên trục; load out : giảm tải, dỡ tải;

load per unit length : tải trọng trên một đơn vị chiều dài load up : chất tải

lump load : sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung

matched load : tải trọng được thích ứng

minor load : tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng)

miscellaneous load : tải trọng hỗn hợp mobile load : tải trọng di động

momentary load : tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời most efficient load : công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)

movable load : tải trọng di động moving load : tải trọng động

net load : tải trọng có ích, trọng lượng có ích nomal load : tải trọng bình thường

non reactive load : tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện)

non-central load : tải trọng lệch tâm

oblique angled load : tải trọng xiên, tải trọng lệch operating load : tải trọng làm việc

optimum load : tải trọng tối ưu oscillating load : tải (trọng) dao động

partial load : tải trọng từng phần pay(ing) load : tải trọng có ích peak load : tải trọng cao điểm periodic load : tải trọng tuần hoàn

permanent load : tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên

permissible load : tải trọng cho phép phantom load : tải trọng giả

plate load : tải anôt

point load : tải trọng tập trung pressure load : tải trọng nén

proof load : tải trọng thử

pulsating load : tải trọng mạch động

quiescent load : tải trọng tĩnh

racking load : tải trọng dao động radial load : tải trọng hướng kính rated load : tải trọng danh nghĩa resistive load : tải thuần trở, tải ômic reversal load : tải trọng đổi dấu

rush-hour load : tải trọng trong giờ cao điểm

safe load : tải trọng an toàn, tải trọng cho phép service load : tải trọng sử dụng, tải trọng có ích setting load : tải trọng khi lắp ráp

shear load : lực cắt

shock load : tải trọng va chạm

single non central load : tải trọng tập trung không đúng tâm snow load : tải trọng (do) tuyết

specified rated load : tải trọng danh nghĩa

static load : tĩnh tải

steady load : tải trọng ổn định

sudden load : tải trọng đột ngột, sự chất tải đột ngột, sự chất tải đột biến suddenly applied load : tải trọng tác dụng đột biến

superimposed load : tải trọng phụ thêm surcharge load : sự quá tải

surface load : tải trọng bề mặt

sustained load : tải trọng tác động lâu dài

symmetrical load : tải trọng đối xứng, sự chất tải đối xứng

tail load : tải trọng lên đuôi (máy bay) tangetial load : tải trọng tiếp tuyến tensile load : tải trọng kéo đứt

terminating load : tải trọng đặt ở đầu mút (dầm)

test load : tải trọng thử

tilting load : tải trọng lật đổ

torque load : tải trọng xoắn

total load : tải trọng toàn phần, tải trọng tổng traction load : tải trọng kéo

traffic load : tải trọng chuyên chở

transient load : tải trọng ngắn hạn, tải trọng nhất thời trial load : tải trọng thử

tuned plate load : tải điều hướng (trong mạch anôt)

ultimate load : tải trọng giới hạn

unbalanced load : tải trọng không cân bằng uniform load : tải trọng đều

unit load : tải trọng riêng, tải trọng trên đơn vị diện tích up load : tải trọng thẳng đứng lên trên (lực nâng)

useful load : tải trọng có ích

variable load : tải trọng biến đổi varying load : tải trọng biến đổi

wheel load : áp lực lên bánh xe wind load : tải trọng (do) gió working load : tải trọng làm việc

Girder - Dầm, Xà, Giá đỡ, Giàn

articulated girder : dầm ghép

bow girder : dầm cong

bowstring girder : giàn biên cong box girder : dầm hộp

braced girder : giàn có giằng tăng cứng brick girder : dầm gạch cốt thép

build-up girder : dầm ghép

cantilever arched girder : dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn cellular girder : dầm rỗng lòng

compound girder : dầm ghép continuous girder : dầm liên tục

crane girder : giá cần trục; giàn cần trục cross girder : dầm ngang

curb girder : đá vỉa; dầm cạp bờ

deck girder : giàn cầu

end girder : dầm gối tường

fascia girder : dầm biên

Flat Pratt girder : dầm flat phẳng foundation girder : dầm móng frame girder : giàn khung

half-latticed girder : giàn nửa mắt cáo hinged girder : dầm ghép bản lề

hinged cantilever girder : dầm đỡ - ghép bản lề

I- girder : dầm chữ I

independent girder : dầm phụ, dầm rồi

king post girder : dầm tăng cứng một trụ

lattice girder : giàn mắt cáo longitudinal girder : dầm dọc, xà dọc

main girder : dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái middle girder : dầm giữa, xà giữa

panel girder : dầm tấm, dầm panen parabolic girder : dầm dạng parabôn parallel girder : dầm song song

plain girder : dầm khối plane girder : dầm phẳng

plate girder : dầm phẳng, dầm tấm pony girder : dầm phụ

prestressed girder : dầm dự ứng lực

nhung-hot-girl-xinh-dep-bac-nhat-thanh-pho-hai-phong

riveted girder : dầm ghép tán đinh

small girder : dầm con; xà con secondary girder : dầm phụ

segmental girder : dầm cánh biên trên cong semi-fixed girder : dầm cố định một đầu socle girder : dầm công xôn

solid web girder : dầm khối stiffening girder : dầm cứng suspension girder : dầm treo

T- girder : dầm chữ T tee girder : dầm chữ T trellis girder : giàn mắt cáo

trough girder : dầm chữ U, dầm lòng máng trussed girder : dầm vượt suốt; giàn vượt suốt tubular girder : dầm ống

Vierendeel girder : giàn Vierenddeel (giàn Bỉ)

Warren girder : giàn biên //mạng tam giác web girder : giàn lưới thép, dầm đặc

Beam - Dầm

angle beam : xà góc; thanh giằng góc balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng bond beam : dầm nối

box beam : dầm hình hộp bracing beam : dầm tăng cứng brake beam : đòn hãm, cần hãm

breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, bridge beam : dầm cầu

Broad flange beam : dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)

buffer beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)

bumper beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm bunched beam : chùm nhóm

camber beam : dầm cong, dầm vồng cantilever beam : dầm công xôn, dầm chìa capping beam : dầm mũ dọc

cased beam : dầm thép bọc bê tông

Castellated beam : dầm thủng

cathode beam : chùm tia catôt, chum tia điện tử

chopped beam : tia đứt đoạn clarke beam : dầm ghép bằng gỗ

collapsible beam : dầm tháo lắp được

collar beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)

combination beam : dầm tổ hợp, dầm ghép

composit beam : dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp compound beam : dầm hỗn hợp

conjugate beam : dầm trang trí, dầm giả continuous beam : dầm liên tục controlling beam : tia điều khiển convergent beam : chùm hội tụ

crane beam : dầm cần trục

cross beam : dầm ngang, xà ngang divergent beam : chùm phân kỳ

double strut trussed beam : dầm tăng cứng hai trụ chống draw beam : dầm nâng, cần nâng

equalizing beam : đòn cân bằng fan beam : chum tia hình quạt fascia beam : dầm có cánh fender beam : dầm chắn

fish-bellied beam : dầm phình giữa, dầm bụng cá (để có sức bền đều)

fixed beam : dầm ngàm hai đầu, dầm cố định

flanged beam : dầm có bản cánh, dầm có gờ; dầm chữ I

floor beam : dầm sàn free beam : dầm tự do front beam : dầm trước grating beam : dầm ghi lò

H- beam : dầm chữ H

half- beam : dầm nửa

hammer beam : dầm hẫng, dầm chìa, dầm công xôn hanging beam : dầm treo

head beam : dầm mũ cọc

high beam : đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa

hinged beam : dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa hold beam : dầm khô (dầm tàu ở chỗ khô)

I- beam : dầm chữ I

ion beam : chùm ion

joggle beam : dầm ghép mộng

joint beam : thanh giằng, thanh liên kết junior beam : dầm bản nhẹ

laminated beam : dầm thanh

landing beam : chùm sáng dẫn hướng hạ cánh laser beam : chùm tia laze

lattice beam : dầm lưới, dầm mắt cáo lifting beam : dầm nâng tải

light beam : chùm tia sáng longitudinal beam : dầm dọc, xà dọc

main beam : dầm chính; chùm (tia) chính

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét